Năm 2022, trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN tuyển sinh theo các phương thức như sau: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022; Xét tuyển theo kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT hoặc ACT; Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge; Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) kết hợp với điểm 2 môn thi Toán và Vật lý trong kỳ thi THPT năm 2022; …..

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của 17 ngành đào tạo trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 từ 20 đến 22 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2022 sẽ được công bố ngày 16/9.

Đang xem: đại học công nghệ đại học quốc gia hà nội

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2021-2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2021-2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2021

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội – 2021

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022

Xem thêm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin A00; A01 28.75
2 CN2 Máy tính và Robot A00; A01 27.65
3 CN3 Vật lý kỹ thuật A00; A01 25.4
4 CN4 Cơ kỹ thuật A00; A01 26.2
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01 24.5
6 CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ A00; A01 25.5
7 CN10 Công nghệ nông nghiệp A00; A01; A02; B00 23.55
8 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 27.75
9 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) A00; A01 25.9 Điểm tiếng Anh >=4
10 CN8 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01 27.9 Điểm tiếng Anh >=4
11 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) A00; A01 26.55 Điểm tiếng Anh >=4

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin
2 CN2 Máy tính và Robot
3 CN3 Vật lý kỹ thuật
4 CN4 Cơ kỹ thuật
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
6 CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ
7 CN10 Công nghệ nông nghiệp
8 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
9 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)
10 CN8 Công nghệ thông tin (CLC)
11 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC)

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Xem thêm:

*
*
*
*
*
*
*
*

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *