Trong Phần 2 trong bảng cập nhật mã Zip Code. Taxi Tải Giá Rẻ Sài Gòn liệt kê từng khung – bảng chính xác từng mã bưu chính theo từng vùng khác nhau như: mã bưu điện đà nẵng, mã bưu điện hà nội, mã bưu điện hải phòng, mã bưu điện đồng nai,… Để bạn dễ dàng áp mã bưu chính vào kiện hàng của mình.
Đang xem: Mã bưu chính thành phố hồ chí minh
4. Mã bưu chính thành phố Hồ Chí Minh (tphcm)
Có thể nói TP.HCM đang là địa phương diễn ra hoạt động giao nhận hàng hóa cần nhiều mã zip code sôi nổi bậc nhất cả nước ta. Hiện TP.HCM có 21 quận huyện và thành phố Thủ Đức. dưới đây là các mã bưu chính phổ biến ở TP.HCM và Tp Thủ Đức.
Sau khi bạn cung cấp thông tin mã zip code theo thủ tục online, khi bạn nhận hàng hay gửi hàng, bạn cứ tới địa chỉ của bưu điện Việt Nam VNPost quận huyện mình đang sống để có thể thực hiện giao dịch.
Xem thêm: Top 16 Nhạc Cung Đình Cổ Truyền Việt Nam Mp3, 내게는 특별한 베트남어 어휘를 부탁해
Mã zipcode tphcm 2021
4.1. Mã zip code quận 1, TP.HCM
Mã bưu cục cấp 1 Giao dịch Sài Gòn: 700000
Mã bưu cục cấp 3 Giao Dịch Quốc Tế Sài Gòn: 710234
Địa chỉ Số 117-119 Hai Bà Trưng, P. Bến Nghé, Q.1 (SÐT: 02838251636)
Mã bưu cục cấp 3 Hệ 1 TP Hồ Chí Minh: 700900
Địa chỉ Số 230 Hai Bà Trưng, P. Bến Nghé, Q.1 (SÐT: 02838249479)
Mã Bưu cục cấp 3 Lãnh sự quán Mỹ: 710228
Mã Bưu cục cấp 3 KHL Sài Gòn: 710235
Mã Bưu cục cấp 2 Quận 1: 710200
Mã Bưu cục cấp 3 Đa Kao: 710700
Mã Bưu cục cấp 3 Bến Thành: 710100
Mã Bưu cục cấp 3 Trần Hưng Đạo: 710400
Mã Bưu cục cấp 3 Nguyễn Du: 710500
Mã Bưu cục cấp 3 Tân Định: 710880
Mã Bưu cục cấp 3 Đội chuyển phát Sài Gòn: 710240
Mã Bưu cục Phát hành Báo chí Báo chí 2: 700993
Mã Bưu cục Hòm thư Công cộng SG13: 711206
Mã Bưu cục Hòm thư Công cộng SG14: 711512
Mã Bưu cục cấp 3 VExpress: 710024
Mã Bưu cục Hòm thư Công cộng SG17: 711205
Mã Bưu cục cấp 3 Đội Chuyển Phát Nhanh Sài Gòn: 710221
Mã Bưu cục Hòm thư Công cộng SG15: 712006
Bưu cục Hòm thư Công cộng SG12: 710005
Mã Bưu cục Hòm thư Công cộng SG11: 710006
Mã Bưu cục Hòm thư Công cộng Thùng thư công cộng độc lập: 710547
Mã Bưu cục cấp 3
Mã Bưu cục văn phòng VP BĐTT Sài Gòn: 710560
Mã Bưu cục cấp 3 KHL Ngô Sỹ Sơn (EMS): 712170
Mã Bưu cục văn phòng VP BĐTP HCM: 710550
Mã Bưu cục cấp 3
Mã zip code quận 1
4.2. Mã Zip code quận 3, TP.HCM
Mã bưu cục cấp 3 Tú Xương: 722700
Mã bưu cục cấp 2 Quận 3: 722000
Mã bưu cục cấp 3 Vườn Xoài: 722100
Mã bưu cục cấp 3 Nguyễn Văn Trỗi: 722300
Mã bưu cục cấp 3 Bàn Cờ: 722200
Mã bưu cục cấp 3
4.3. Mã Zip code quận 4, TP.HCM
Mã bưu cục cấp 3 Khánh Hội: 754100
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG19: 754900
Mã bưu cục cấp 2 Quận 4: 754000
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG24: 755240
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG27: 754424
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG23: 755387
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG28: 754522
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG30: 754252
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG20: 754761
4.4. Mã Zip code quận 6, TP.HCM
Mã bưu cục cấp 2 Quận 6: 747400
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng: 747329
Mã bưu cục cấp 3 Minh Phụng: 746000
Mã bưu cục cấp 3 Phú Lâm: 746768
Mã bưu cục cấp 3 Lý Chiêu Hoàng: 747160
Một mẫu zipcode tại quận 6 – tphcm
4.5. Mã Zip code quận 7, TP.HCM
Mã bưu cục cấp 2 Quận 7: 756100
Mã bưu cục cấp 3 Tân Thuận Đông: 756200
Mã bưu cục cấp 3 Phú Mỹ: 756110
Mã bưu cục cấp 3 Tân Thuận: 756000
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng Tân Phú: 756335
Mã bưu cục cấp 3 Tân Quy Đông: 756700
Mã bưu cục cấp 3 Tân Phong: 756600
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng Bình Thuận: 756446
Mã bưu cục văn phòng VP BĐTT Nam Sài Gòn: 756050
Mã bưu cục cấp 3 Giao dịch EMS – 136 Nguyễn Thị Thập Q.7: 756060
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng Tân Hưng: 756921
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng Tân Kiểng: 756841
Mã bưu cục cấp 3 Tân Hưng: 756922
4.6. Mã Zip code quận 5, TP.HCM
Mã bưu cục cấp 2 Quận 5: 749000
Mã bưu cục cấp 3 Lê Hồng Phong: 750100
Mã bưu cục cấp 3 Nguyễn Duy Dương: 748020
Mã bưu cục cấp 3 Nguyễn Trãi: 748000
Mã bưu cục cấp 3 Nguyễn Tri Phương: 748010
Mã bưu cục cấp 3 Hùng Vương: 748500
Mã bưu cục văn phòng VP BĐTT Chợ Lớn: 748090
Mã bưu cục cấp 3
Mã bưu cục cấp 3
Mã bưu cục cấp 3 KHL Chợ Lớn 2: 749575
4.7. Mã Zip code quận 8, TP.HCM
Mã bưu cục cấp 2 Quận 8: 751500
Mã bưu cục cấp 3 Bùi Minh Trực: 752710
Mã bưu cục cấp 3 Hưng Phú: 751340
Mã bưu cục cấp 3 Rạch Ông: 751000
Mã bưu cục cấp 3 Chánh Hưng: 752800
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng: 752426
Mã bưu cục cấp 3 Dã Tượng: 751100
4.8. Mã Zip code quận 10, TP.HCM
Mã bưu cục cấp 2 Quận 10: 740500
Mã bưu cục cấp 3 Hoà Hưng: 740200
Mã bưu cục cấp 3 Ngô Quyền
Mã bưu cục cấp 3 Sư Vạn Hạnh: 740310
Mã bưu cục cấp 3 Bà Hạt: 742000
Mã bưu cục cấp 3 Ngã Sáu Dân Chủ: 740300
Mã bưu cục cấp 3 Phú Thọ: 740030
Mã bưu cục cấp 3 Datapost Hcm: 740010
4.9.Mã Zip code TP Thủ Đức
Mã Zip code (quận 2 cũ) TP.HCM
Mã bưu cục cấp 3 An Điền: 713000
Mã bưu cục cấp 3 Bình Trưng: 713200
Mã bưu cục cấp 3 An Khánh: 713100
Mã bưu cục cấp 3 Tân Lập: 713110
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng thùng thư công cộng: 714032
Mã bưu cục cấp 3 Cát Lái: 714100
Mã bưu cục cấp 3
Mã bưu chính zipcode quận 2Mã Zip code (quận 9 cũ), TP.HCM
Mã bưu cục cấp 3 Cây Dầu: 715000
Mã bưu cục cấp 3 Chợ Nhỏ: 715100
Mã bưu cục điểm BĐVHX Long Trường:716300
Mã bưu cục điểm BĐVHX Phú Hữu: 716200
Mã bưu cục điểm BĐVHX Long Thạnh Mỹ: 715401
Mã bưu cục cấp 3 Phước Bình: 716040
Mã bưu cục cấp 3 Phước Long: 715300
Mã bưu cục điểm BĐVHX Long Phước: 716500
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng: 716418
Mã bưu cục cấp 3 Bưu cục EMS giao dịch Quận 9: 715885
Mã bưu cục cấp 3 KHL Quận 9: 715143
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng Ấp Bến Đò: 715538
Mã bưu cục cấp 3 Điểm giao dịch Khu Công Nghệ Cao Thủ Đức: 715650
Mã bưu cục cấp 3 Trường Thạnh: 716323
5. Mã bưu chính Hà Nội
Hà Nội hiện nay đang có 30 đơn vị hành chính gồm 12 quận, 17 huyện, 1 thị xã. Số lượng mã bưu điện cũng đang rất lớn. Trong bài viết này Taxi Tải Giá Rẻ Sài Gòn không thể liệt kê chi tiết cho bạn. Tuy nhiên bạn có thể tự tra cứu mã bưu chính zip code bằng cách gõ từ khóa “mã bưu điện + phường/quận” mà bạn muốn tìm kiếm tại Hà Nội, để có thể xem chi tiết hơn nhé.