Cũng như Excel hay Windows, Micorsoft Word cũng cung cấp rất nhiều phím tắt (hotkey) giúp cho bạn thao tác nhanh hơn, thực hiện công việc hiệu quả và chuyên nghiệp hơn rất nhiều. Trong bài viết này chúng tôi xin chia sẻ các phím tắt thêm dòng trong Word. Hãy cùng theo dõi nhé!

1.Chèn hàng:| Shift + Space sauđấyCtrl + “+” |2. Chèn cột:| Ctrl+ Space sauđóCtrl + “+” |3. Xóa dòng: | Shift + Space sauđấyCtrl + “-” |4. Xóa cột: | Ctrl+ Space sauđóCtrl + “-” |5. Merge các cells: | Alt + M |tham khảocách làm hìnhphía dưới(chú ý: ký tự “&” đặt trước chữ nào thì phím tắt sẽ là Alt+ “chữ đó”)6. Xóa Merge các cells | Alt + U |tham khảocách làm hìnhbên dưới7. Cácthực hành các bướckhác | Làmgiống nhưcách để tạophím tắt cho Merge và UnMerge Cells|

*

*

Cách chèn hàng, cột trong Word 2003

Cách 1: Muốnchèn thêm cột vào bảng biểu đã có, ta chỉ việc chọn (bôi đen) cột ở gần vị trí cần chèn,tiếp theonhấp chuột phải và chọnInsert Columns. Sẽ có một cột tự động đượcchèn vàobên trái cột được chọn.

Đang xem: Phím tắt thêm dòng trong word 2010

Trong Insert sẽ có 4chọn lựamà bạn cần:

– Insert Columns to Left (Chèn cột vào bên trái)

– Insert Columns to Right (Chèn cột vào bên phải)

– Insert Rows Above (Chèn hàng vào bên trên)

– Insert Rows Below (Chèn hàng vào bên dưới)

Click vàolựa chọnmàbạn cầnđể chèn cột hoặc hàng vào bảng.

*

Cách 2: Saukhibôi đen cột, bạn vàoTable, chọnInsert, sauđấychọnColumns to the Leftnếumuốnchèn cột ở bên trái hoặc chọnColumns to the Rightnếu nhưmuốnchèn cột về bên phải cột đang chọn. Tương tự cho cách thêm dòng vào bảng.

*

Cách 3

Bôi đen cột hoặc hàng cạnh vị trí bạnmuốnchèn cột hoặc hàng.

Mở thẻ ribbonLayout, trong mụcRows & Columnscó 4lựa chọnmà bạn cần:

– Insert Above: để chèn thêm hànglên trên

– Insert Below: để chèn thêm hàng xuống dưới

– Insert Left: để chèn thêm cộtsang trái

– Insert Right: để chèn thêm cộtsang phía phải

*

Phím tắt thêm dòng trong word

Cácphímtắtvới phím ALT trongWord

*

Cácphímtắtvới phím ALT

Alt + F10 Khởi độngmenulệnh
Alt + Spacebar Hiển thịmenuhệ thống
Alt + Ký tự gạch chân Thực hiện chọn hoặc bỏ chọn mụcđó.
Alt + Mũi tên xuống Hiển thị danh sách của danh sách sổ xuống.
Alt + Home Về ô đầutiêncủa dòng hiện tại
Alt + End Về ô cuối cùng của dòng hiện tại
Alt + Page up Về ô đầutiêncủa cột
Alt + Page down Về ô cuối cùng của cột
Alt + F1 Di chuyển đến trườngtiếp theo
Alt + F3 Tạo một từ tự động cho từ đang chọn
Alt + F4 Đóng cửa sổ Word
Alt + F5 Phục hồi kích thước cửa sổ
Alt + F7 Tìm lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản
Alt + F8 Lệnh chạy một marco
Alt + F9 Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả củatất cảcác trường
Alt + F10 Phóng to cửa sổ văn bản Word
Alt + F11 Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic
Alt + Shift + F1 Di chuyển đến trường phía trước
Alt + Shift + F2 Lưu lại văn bản (giống với phím tắt Ctrl + S)
Alt + Shift + F9 Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.

Xem thêm: Top 11 Review Phim Gió Mùa Đông Năm Ấy, Review Ngọn Gió Đông Năm Ấy Ep 1

Alt + Shift + F11 Hiện mã lệnh

Các phím tắtvới phím SHIFT trongWord

Các phím tắtvới phím SHIFT

Shift +->(mũi tên phải) Chọn 1 kí tự phía sau
Shift + Chọn 1 kí tự phía trước
Shift + mũi tên hướng lên Chọn 1 hàng phía trên
Shift + mũi tên hướng xuống Chọn 1 hàngphía dưới
Shift + F10 Hiển thịmenuchuột phải của đối tượng đang chọn.
Shift + Tab Di chuyển đến mục đã chọn/ nhóm đã chọn phía trước.
Giữ Shift + các phím mũi tên Thực hiện chọn nội dung của các ô
Shift + F8 Giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
Shift + F1 Hiển thị con trỏtrợ giúptrực tiếp trên các đối tượng
Shift + F2 Sao chép văn bản
Shift + F3 Thực hiện chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thành thường
Shift + F4 Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
Shift + F5 Di chuyển đến vị trí thay đổi mới nhất trong văn bản.
Shift + F6 Di chuyển đến Panel hoặc Frame liền kề phía trước
Shift + F7 Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa
Shift + F8 Thu gọn vùng chọn
Shift + F9 Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
Shift + F10 Hiển thịmenuchuôt phải trên các đối tượng
Shift + F11 Di chuyển đến trường liền kề phía trước.

Xem thêm:

Shift + F12 Lưu tài liệu (giống với phím tắt Ctrl + S)

Các phím tắt đơncó íchkhác trongWord

*

Các phím tắtkhác

Backspace Thực hiện xóa 1 kí tự phía trước
Delete Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng bạn đang chọn(rất haysử dụng)
Enter Thực hiện lệnh(rất haydùng)
Tab Di chuyển đến mục chọn/ nhóm chọnkế tiếp(rất haydùng)
Home, End Lên đầu văn bản hoặc xuốn cuối văn bản(rất haysử dụng)
ESC Thoát(rất haydùng)
Mũi tên lên Lên phía trênmột dòng(rất haydùng)
Mũi tên xuống Xuống dưới 1 dòng(rất haydùng)
Mũi tênsang trái Di chuyển dấu nháy về phía trước 1 ký tự(rất haydùng)
Mũi tênsang phía phải Di chuyển dấu nháy về phía sau 1 ký tự(rất haysử dụng)
F1 Giúp đỡ– Help
F2 Di chuyển văn bản hoặc hình ảnhbằng cáchchọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi bạnmuốndi chuyển đến và nhấn Enter
F3 Chèn chữ tự động (giống vớicông dụngInsert > AutoText trong word)
F4 Lặp lại hành động gần nhất.
F5 Thực hiện lệnh Goto (giống vớimenuEdit > Goto)
F6 Di chuyển đến Panel hoặc Frametiếp theo
F7 Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả
F8 Mở rộng vùng chọn
F9 Cập nhật cho những trường đã chọn
F10 Kích hoạtmenulệnh
F11 Di chuyển đến trườngkế tiếp
F12 Lệnh lưu lài liệu với tên khác (giống vớicông dụngtệp> Save As… )

Tổng kết

Chúc các bạnthao táctốt trên Word! Hãy nhớsử dụngphím tắt thêm dòng trongWordthường xuyên hơn đểlàm việcnhanh chóngvàhiệu quả hơnnhé! Chúcbạnthànhcông!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *